Khi chọn tuổi xông nhà, gia chủ thường tìm người hợp với mình về mệnh theo ngũ hành, thiên can và địa chi.
Người được chọn để xông đất cần có tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với ngũ hành và can chi của năm Mậu Tuất thì càng tốt.
Đừng quên like, chia sẻ lên facebook, zalo nếu thấy bài viết hữu ích nhé
1. Hợp mệnh theo ngũ hành của gia chủ – chọn người có mệnh tương sinh với mệnh của gia chủ:
Mệnh của chủ nhà | Mệnh người xông đất |
Kim | Thổ |
Thổ | Hỏa |
Hỏa | Mộc |
Mộc | Thủy |
Thủy | Kim |
2. Hợp Can – Chi của gia chủ
Trước hết, tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).
– Hợp Can: chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà, tránh người có Can khắc với Can của gia chủ:
Hợp Can
Giáp | Kỷ |
Ất | Canh |
Bính | Tân |
Đinh | Nhâm |
Mậu | Quý |
Khắc Can
Giáp | Mậu |
Ất | Kỷ |
Bính | Canh |
Đinh | Tân |
Mậu | Nhâm |
Kỷ | Quý |
Canh | Giáp |
Tân | Ất |
Nhâm | Bính |
Quý | Đinh |
– Hợp Chi: chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà:
Tuổi | Tam Hợp | Nhị Hợp |
Tý | Thân, Thìn | Sửu |
Sửu | Tị, Dậu | Tý |
Dần | Ngọ, Tuất | Hợi |
Mão | Mùi, Hợi | Tuất |
Thìn | Tý, Thân | Dậu |
Tỵ | Sửu, Dậu | Thân |
Ngọ | Dần, Tuất | Mùi |
Mùi | Mão, Hợi | Ngọ |
Thân | Tý, Thìn | Tỵ |
Dậu | Sửu, Tỵ | Thìn |
Tuất | Dần, Ngọ | Mão |
Hợi | Mão, Mùi | Dần |
3. Hợp với năm Mậu Tuất
Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Mậu), Chi (Tuất) và mệnh theo ngũ hành (Mộc) của năm Mậu Tuất. Cách chọn cũng tương tự như đã giải thích ở trên.
Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2018 là Mậu Tuất, trong đó Mậu thuộc Can và Tuất thuộc Chi. Người ta phân biệt:
– 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.
– 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.
Bản tra cứu Mệnh theo ngũ hành. |
Bảng tra cứu chọn tuổi xông nhà cho một số tuổi năm Mậu Tuất 2018:
Năm sinh của chủ nhà từ 1950 đến 1959
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1950 (Canh Dần) | 1975 (Ất Mão) 1983 (Quý Hợi) 1945, 2005 (Ất Dậu) 1982 (Nhâm Tuất) |
|
1951 (Tân Mão) | 1983 (Quý Hợi) 1953 (Quý Tỵ) 1966 (Bính Ngọ) 1946 (Bính Tuất) 1982 (Nhâm Tuất) |
1936, 1996 (Bính Tý) |
1952 (Nhâm Thìn) | 1993 (Quý Dậu) 1945, 2005 (Ất Dậu) 1957 (Đinh Dậu) 1932, 1992 (Nhâm Thân) |
|
1953 (Quý Tỵ) | 1945, 2005 (Ất Dậu) 1963 (Quý Mão) 1993 (Quý Dậu) 1992 (Nhâm Thân) |
|
1954 (Giáp Ngọ) | 1938, 1998 (Mậu Dần) 1939, 1999 (Kỷ Mão) 1969 (Kỷ Dậu) |
1946, 2006 (Bính Tuất) 1947, 2007 (Đinh Hợi) 1968 (Mậu Thân) 1991 (Tân Mùi) |
1955 (Ất Mùi) | 1990 (Canh Ngọ) 1939,1999 (Kỷ Mão) 1938, 1998 (Mậu Dần) 1947, 2007 (Đinh Hợi) |
1960 (Canh Tý) 1968 (Mậu Thìn) 1969 (Kỷ Dậu) 1976 (Bính Thìn) 1977 (Đinh Tỵ) 1983 (Quý Hợi) |
1956 (Bính Thân) | 1951 (Tân Mão) | 1968 (Mậu Thân) 1969 (Kỷ Dậu) 1981 (Tân Dậu) 1988 (Mậu Thìn) 1941, 2001(Tân Tỵ) 1943, 2003 (Quý Mùi) |
1957 (Đinh Dậu) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) | 1988 (Mậu Thìn) 1989 (Kỷ Tỵ) 1950, 2010 (Canh Dần) |
1958 (Mậu Tuất) | 1983 (Quý Hợi) 1953 (Quý Tỵ) 1966 (Bính Ngọ) 1975 (Ất Mão) |
1952 (Nhâm Thìn) 1956 (Bính Thân) 1982 (Nhâm Tuất) 1936, 1996 (Bính Tý) 1945, 2005 (Ất Dậu) |
1959 (Kỷ Hợi) | 1974 (Giáp Dần) 1966 (Bính Ngọ) 1951 (Tân Mão) |
1952 (Nhâm Thìn)| 1967 (Đinh Mùi) 1975 (Ất Mão) 1982 (Nhâm Tuất) 1996 (Bính Tý) |
Năm sinh của chủ nhà từ 1960 đến 1969
Năm sinh của chủ nhà | Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1960 (Canh Tý) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) | 1951 (Tân Mão) 1958 (Mậu Tuất) 1959 (Kỷ Hợi) 1972 (Nhâm Tỵ) 1982 (Nhâm Tuất) |
1961 (Tân Sửu) | 1986 (Bính Dần) | 1956 (Bính Thân) 1948, 2008 (Mậu Tý) |
1962 (Nhâm Dần) | 1947, 2007 (Đinh Hợi) 1990 (Canh Ngọ) 1939, 1999 (Kỷ Mão) |
1983 (Quý Hợi) 1977 (Đinh Tỵ) 1960 (Canh Tý) |
1963 (Quý Mão) | 1938, 1998 (Mậu Dần) 1968 (Mậu Thân) 1958 (Mậu Tuất) 1946, 2006 (Bính Tuất) |
1983 (Quý Hợi) |
1964 (Giáp Thìn) | 1959 (Kỷ Hợi) 1989 (Kỷ Tỵ) 1969 (Kỷ Dậu) 1981 (Tân Dậu) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) |
|
1965 (Ất Tỵ) | 1980 (Canh Thân) 1973 (Quý Sửu) 1950 (Canh Dần) |
1942 (Nhâm Ngọ) 1990 (Canh Ngọ) |
1966 (Bính Ngọ) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1971 (Tân Hợi) 1970 (Canh Tuất) 1974 (Giáp Dần) 1993 (Quý Dậu) |
|
1967 (Đinh Mùi) | 1966 (Bính Ngọ) 1975 (Ất Mão) |
1962 (Nhâm Dần) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) 1971 (Tân Hợi) 1992 (Nhâm Thân) |
1968 (Mậu Thân) | 1953 (Quý Tỵ) | 1948 (Mậu Tý) 1965 (Ất Tỵ) 1976 (Bính Thìn) 1977 (Đinh Tỵ) |
1969 (Kỷ Dậu) | 1976 (Bính Thìn) 1977 (Đinh Tỵ) 1964 (Giáp Thìn) 1978 (Mậu Ngọ) 1986 (Bính Dần) |
Năm sinh của chủ nhà từ 1970 đến 1979
Năm sinh của chủ nhà |
Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1970 (Canh Tuất) | 1990 (Canh Ngọ) 1998 (Mậu Dần) 1999 (Kỷ Mão) 1975 (Ất Mão) |
1960 (Canh Tý) 1968 (Mậu Thân) 1977 (Đinh Tỵ) 1963 (Quý Mão) |
1971 (Tân Hợi) | 1998 (Mậu Dần) 1999 (Kỷ Mão) 1976 (Bính Thìn) 1946, 2006 (Bính Tuất) 1990 (Canh Ngọ) |
1960 (Canh Tý) 1969 (Kỷ Dậu) 1966 (Bính Ngọ) |
1972 (Nhâm Tý) | 1937, 1997 (Đinh Sửu) 1953 (Quý Tỵ) 1983 (Quý Hợi) 1952 (Nhâm Thìn) |
1982 (Nhâm Tuất) 1974 (Giáp Dần) 1944, 2004 (Giáp Thân) |
1973 (Quý Sửu) | 1983 (Quý Hợi) 1936, 1996 (Bính Tý) 1945, 2005 (Ất Dậu) 1975 (Ất Mão) |
|
1974 (Giáp Dần) | 1983 (Quý Hợi) | 1963 (Quý Mão) 1971 (Tân Hợi) 1982 (Nhâm Tuất) 1993 (Quý Dậu) 1959 (Kỷ Hợi) |
1975 (Ất Mão) | 1983 (Quý Hợi) | 1970 (Canh Tuất) 1982 (Nhâm Tuất) 1963 (Quý Mão) |
1976 (Bính Thìn) | 1960 (Canh Tý) 1968 (Mậu Thân) 1969 (Kỷ Dậu) 1948, 2008 (Mậu Tý) 1956 (Bính Thân) 1957 (Đinh Dậu) 1978 (Mậu Ngọ) 1986 (Bính Dần) |
|
1977 (Đinh Tỵ) | 1968 (Mậu Thân) 1969 (Kỷ Dậu) 1956 (Bính Thân) 1957 (Đinh Dậu) 1987 (Đinh Mão) |
|
1978 (Mậu Ngọ) | 1943, 2003 (Quý Mùi) 1950 (Canh Dần) |
1958 (Mậu Tuất) |
1979 (Kỷ Mùi) | 1951 (Tân Mão) 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) |
1950 (Canh Dần) 1959 (Kỷ Hợi) |
Năm sinh của chủ nhà từ 1980 đến 1989
Năm sinh của chủ nhà |
Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1980 (Canh Thân) | 1953 (Quý Tỵ) 1975 (Ất Mão) 1945, 2005 (Ất Dậu) 1952 (Nhâm Thìn) |
1982 (Nhâm Tuất) |
1981 (Tân Dậu) | 1953 (Quý Tỵ) 1966 (Bính Ngọ) 1976 (Bính Thìn) 1983 (Quý Hợi) 1952 (Nhâm Thìn) |
1996 (Bính Tý) 1982 (Nhâm Tuất) |
1982 (Nhâm Tuất) | 1963 (Quý Mão) 1975 (Ất Mão) 1987 (Đinh Mão) |
1962 (Nhâm Dần) |
1983 (Quý Hợi) | 1963 (Quý Mão) 1975 (Ất Mão) |
1998 (Mậu Dần) 1962 (Nhâm Dần) |
1984 (Giáp Tý) | 1968 (Mậu Thân) 1976 (Bính Thìn) |
1961 (Tân Sửu) 1946, 2006 (Bính Tuất) 1947, 2007 (Đinh Hợi) 1977 (Đinh Tỵ) |
1985 (Ất Sửu) | 1960 (Canh Tý) 1990 (Canh Ngọ) 1968 (Mậu Thân) 1969 (Kỷ Dậu) 1977 (Đinh Tỵ) 1998 (Mậu Dần) 1999 (Kỷ Mão) |
1947, 2007 (Đinh Hợi) 1953 (Quý Tỵ) |
1986 (Bính Dần) | 1951 (Tân Mão) | 1958 (Mậu Tuất) 1959 (Kỷ Hợi) 1971 (Tân Hợi) 1981 (Tân Dậu) |
1987 (Đinh Mão) | 2002 (Nhâm Ngọ) | 1950 (Canh Dần) 1951 (Tân Mão) 1958 (Mậu Tuất) 1959 (Kỷ Hợi) |
1988 (Mậu Thìn) | 1953 (Quý Tỵ) 1983 (Quý Hợi) 1966 (Bính Ngọ) 1996 (Bính Tý) 1945, 2005 (Ất Dậu) |
1982 (Nhâm Tuất) |
1989 (Kỷ Tỵ) | 1953 (Quý Tỵ) 1966 (Bính Ngọ) 1997 (Đinh Sửu) |
1952 (Nhâm Thìn) 1982 (Nhâm Tuất) 1996 (Bính Tý) |
Năm sinh của chủ nhà từ 1990 đến 1999
Năm sinh của chủ nhà |
Năm sinh của người xông đất | |
Tốt | Khá | |
1990 (Canh Ngọ) | 1998 (Mậu Dần) 1965 (Ất Tỵ) 1995 (Ất Hợi) |
|
1991 (Tân Mùi) | 1966 (Bính Ngọ) 1986 (Bính Dần) 1990 (Canh Ngọ) 1999 (Kỷ Mão) |
1978 (Mậu Ngọ) 1976 (Bính Thìn) 1956 (Bính Thân) |
1992 (Nhâm Thân) | 1977 (Đinh Tỵ) 1960 (Canh Tý) 1990 (Canh Ngọ) 1999 (Kỷ Mão) |
1947, 2007 (Đinh Hợi) 1953 (Quý Tỵ) 1969 (Kỷ Dậu) |
1993 (Quý Dậu) | 1998 (Mậu Dần) 1968 (Mậu Thân) 1976 (Bính Thìn) 1988 (Mậu Thìn) 1990 (Canh Ngọ) |
1953 (Quý Tỵ) 1961 (Tân Sửu) 1946, 2006 (Bính Tuất) |
1994 (Giáp Tuất) | 1999 (Kỷ Mão) 2002 (Nhâm Ngọ) |
1989 (Kỷ Tỵ) 1959 (Kỷ Hợi) |
1995 (Ất Hợi) | 1943, 2003 (Quý Mùi) | 1942, 2002 (Nhâm Ngọ) 1980 (Canh Thân) 1998 (Mậu Dần) 1999 (Kỷ Mão) |
1996 (Bính Tý) | 1941, 2001 (Tân Tỵ) 1971 (Tân Hợi) 1997 (Đinh Sửu) 1940, 2000 (Canh Thìn) |
|
1997 (Đinh Sửu) | 1962 (Nhâm Dần) 1996 (Bính Tý) 1945, 2005 (Ất Dậu) 1992 (Nhâm Thân) 1972 (Nhâm Tý) |
|
1998 (Mậu Dần) | 1983 (Quý Hợi) | 1990 (Canh Ngọ) 1978 (Mậu Ngọ) 1995 (Ất Hợi) 1946, 2006 (Bính Tuất) 1947, 2007 (Đinh Hợi) |
1999 (Kỷ Mão) | 1947, 2007 (Đinh Hợi) 1986 (Bính Dần) 1987 (Đinh Mão) 1994 (Giáp Tuất) |